Đọc nhanh: 弄虚作假 (lộng hư tá giả). Ý nghĩa là: giở trò dối trá; giở trò bịp bợm. Ví dụ : - 一点也没有弄虚作假,一切都是清清白白的 Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
弄虚作假 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giở trò dối trá; giở trò bịp bợm
耍花招, 欺骗人
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄虚作假
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 作假 骗人
- giở trò lừa gạt
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
- 他们 杜绝 了 虚假 信息
- Họ đã ngăn chặn thông tin giả.
- 假期 后 , 工作 要 更 努力
- Sau kỳ nghỉ, cần làm việc chăm chỉ hơn.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 她 说 的话 都 显得 虚假
- Lời cô ấy nói đều có vẻ giả dối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
假›
弄›
虚›
làm bộ làm tịch; làm bộ làm dạng
Dối trên lừa dướidối trên lừa dưới
tìm kế; nghĩ kế; nghĩ cách (để đạt được mưu đồ đen tối)
đường ngang ngõ tắt
lừa thiên hạ để lấy tiếng; trộm danh bịp đời; bịp thiên hạ bằng danh xưng mà mình không có
cố làm ra vẻ huyền bí; cố ý lừa bịp
Tham vọng cao hơn năng lực
có hoa không quả; hào nhoáng bên ngoài; chỉ có mẽ ngoài; hào nhoáng trống rỗng; hời hợt bề ngoàihoa hoè
cảnh thái bình giả tạo
đổi trắng thay đen; đánh tráo; mượn danh việc tốt để làm bậy (mượn danh nghĩa cao cả để làm bậy, bịp bợm hoặc chỉ việc ngấm ngầm đánh tráo sự vật.)
giả danh lừa bịp; ba lừa bảy lọc; lừa lọc đảo điên
Không Từ Thủ Đoạn
giả vờ hiểu khi bạn không hiểu, giấu dốt
hoạt động đenhoạt động bí mật (gian lận bầu cử, v.v.)các thao tác dưới bàn