Đọc nhanh: 循名责实 (tuần danh trách thực). Ý nghĩa là: danh xứng với thực (đòi hỏi thực chất phù hợp với danh nghĩa và tên gọi).
循名责实 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh xứng với thực (đòi hỏi thực chất phù hợp với danh nghĩa và tên gọi)
要求实质跟名称或名义相符
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 循名责实
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 实行 岗位 责任制
- thực hiện chế độ trách nhiệm công việc.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 你们 是 名副其实 的 勇士
- Các bạn là những chiến binh thực sự.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
实›
循›
责›