Đọc nhanh: 事态发展 (sự thái phát triển). Ý nghĩa là: khóa học của các sự kiện.
事态发展 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khóa học của các sự kiện
course of events
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事态发展
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 事物 发展 的 逻辑
- Quy luật khách quan về sự phát triển của sự vật.
- 当事人 概述 了 事态 的 发展 过程
- người tham dự tường thuật vắn tắt quá trình phát triển của sự việc
- 教育 事业 朝着 公平 、 高效 发展
- Ngành giáo dục phát triển theo hướng công bằng và hiệu quả.
- 他 想 发展 自己 的 事业
- Anh ấy muốn phát triển sự nghiệp của mình.
- 图画 教学 是 通过 形象 来 发展 儿童 认识 事物 的 能力
- dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
发›
展›
态›