Đọc nhanh: 表面文章 (biểu diện văn chương). Ý nghĩa là: chỉ có bề ngoài; mã ngoài.
表面文章 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ có bề ngoài; mã ngoài
指只追求外表形式而不注重实际效果的行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表面文章
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 我 在 文章 中 插入 了 图表
- Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 他 经常 在 报刊 上 发表文章
- Anh ấy thường xuyên đăng bài viết trên báo chí.
- 这 篇文章 发表 在 期刊 上
- Bài viết này được đăng trên tạp chí.
- 他 在 杂志 上 发表 了 文章
- Anh ấy đã đăng bài viết trên tạp chí.
- 她 的 文章 在 杂志 上 发表 了
- Tác phẩm của cô ấy được xuất bản trên tạp chí.
- 这 篇文章 太 长 , 只能 节录 发表
- bài văn này quá dài, chỉ có thể trích ra đăng thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
章›
表›
面›