- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Hương 香 (+9 nét)
- Pinyin:
Bì
, Fù
- Âm hán việt:
Phốc
Phục
Phức
- Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一ノ一丨フ一一ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰香复
- Thương hiệt:HAOAE (竹日人日水)
- Bảng mã:U+99A5
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 馥
Ý nghĩa của từ 馥 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 馥 (Phốc, Phục, Phức). Bộ Hương 香 (+9 nét). Tổng 18 nét but (ノ一丨ノ丶丨フ一一ノ一丨フ一一ノフ丶). Ý nghĩa là: Thơm ngào ngạt, Hương thơm, Tỏa ra, Thơm ngào ngạt, Hương thơm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Hương thơm
- “Chiên đàn tán phức” 旃檀散馥 (Dương Châu Lương An tự bi 揚州梁安寺碑) Cây chiên đàn tỏa hương thơm.
Trích: Nguyên Đế 元帝
Động từ
* Tỏa ra
- “Phong nhuyễn cảnh hòa hú, Dị hương phức lâm đường” 風軟景和煦, 異香馥林塘 (Đâu huyền quốc hoài quy 兜玄國懷歸) Gió dịu ánh mặt trời ấm áp, Hương lạ tỏa ao rừng.
Trích: Thân Hoan 申歡
Từ điển Thiều Chửu
- Hơi thơm. Thơm ngạt ngào. Cũng đọc là chữ phức.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hơi thơm. Thơm ngạt ngào. Cũng đọc là chữ phức.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Hương thơm
- “Chiên đàn tán phức” 旃檀散馥 (Dương Châu Lương An tự bi 揚州梁安寺碑) Cây chiên đàn tỏa hương thơm.
Trích: Nguyên Đế 元帝
Động từ
* Tỏa ra
- “Phong nhuyễn cảnh hòa hú, Dị hương phức lâm đường” 風軟景和煦, 異香馥林塘 (Đâu huyền quốc hoài quy 兜玄國懷歸) Gió dịu ánh mặt trời ấm áp, Hương lạ tỏa ao rừng.
Trích: Thân Hoan 申歡