• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+15 nét)
  • Pinyin: Jiān , Jiàn , Zàn
  • Âm hán việt: Tiên Tiễn
  • Nét bút:丶丶一丨フ一一一ノ丶一フノ丶一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡賤
  • Thương hiệt:EBCI (水月金戈)
  • Bảng mã:U+6FFA
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 濺

  • Cách viết khác

    𣿽

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 濺 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiên, Tiễn). Bộ Thuỷ (+15 nét). Tổng 18 nét but (フノフノ). Ý nghĩa là: Tung tóe, Thấm ướt, “Tiên tiên” nước chảy nhanh, vẩy ướt, Tung tóe. Từ ghép với : tiên tiên [jianjian] (Nước chảy) ve ve., Nước bắn đầy mặt, Nước bắn tóe ra xung quanh. Chi tiết hơn...

Tiên
Tiễn

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiên tiên nước chảy ve ve.
  • Một âm là tiễn. Vẩy ướt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 濺濺

- tiên tiên [jianjian] (Nước chảy) ve ve.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tung tóe

- “lãng hoa tứ tiễn” hoa sóng tung tóe khắp chung quanh.

* Thấm ướt

- “Thanh Đàm thôi biệt duệ, Nhị Thủy tiễn hành khâm” , (Thanh Trì phiếm chu nam hạ ) (Vừa) giục giã chia tay ở Thanh Đàm, (Mà giờ đây) nước sông Nhị đã vấy ướt áo người đi.

Trích: Cao Bá Quát

Phó từ
* “Tiên tiên” nước chảy nhanh

- “Bích thủy ánh đan hà, Tiên tiên độ thiển sa” , (San hạ tuyền ) Nước biếc chiếu ráng đỏ, Ào ào chảy qua bãi cát cạn.

Trích: Lí Đoan

Từ điển phổ thông

  • vẩy ướt

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiên tiên nước chảy ve ve.
  • Một âm là tiễn. Vẩy ướt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bắn, tung tóe, bắn tóe, vấy ướt

- Nước bắn đầy mặt

- Nước bắn tóe ra xung quanh.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tung tóe

- “lãng hoa tứ tiễn” hoa sóng tung tóe khắp chung quanh.

* Thấm ướt

- “Thanh Đàm thôi biệt duệ, Nhị Thủy tiễn hành khâm” , (Thanh Trì phiếm chu nam hạ ) (Vừa) giục giã chia tay ở Thanh Đàm, (Mà giờ đây) nước sông Nhị đã vấy ướt áo người đi.

Trích: Cao Bá Quát

Phó từ
* “Tiên tiên” nước chảy nhanh

- “Bích thủy ánh đan hà, Tiên tiên độ thiển sa” , (San hạ tuyền ) Nước biếc chiếu ráng đỏ, Ào ào chảy qua bãi cát cạn.

Trích: Lí Đoan