- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Túc 足 (+10 nét)
- Pinyin:
Qī
, Xī
, Xí
- Âm hán việt:
Hề
- Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻊奚
- Thương hiệt:RMBVK (口一月女大)
- Bảng mã:U+8E4A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 蹊
Ý nghĩa của từ 蹊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蹊 (Hề). Bộ Túc 足 (+10 nét). Tổng 17 nét but (丨フ一丨一丨一ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶). Ý nghĩa là: 2. đi tắt qua, Đi tắt qua., Lối đi nhỏ, Lối, đường, mạch, Giẫm, xéo. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. lối người đi, lối đi
- 2. đi tắt qua
Từ điển Thiều Chửu
- Lối người đi, lối đi.
- Đi tắt qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 蹊蹺
- hề khiêu (nghiêu) [qiqiao] Quái lạ, kì quặc. Xem 蹊 [xi].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lối đi nhỏ
- “Dục hoàn tuyệt vô hề, Lãm bí chỉ trì trù” 欲還絕無蹊, 攬轡止踟躕 (Tặng Bạch Mã Vương Bưu 贈白馬王彪) Muốn trở về nhưng tuyệt không có lối, Cầm cương ngựa đứng lại dùng dằng.
Trích: Tào Thực 曹植
* Lối, đường, mạch
- “Đầu nhất thốn chi châm, bố nhất hoàn chi ngải, ư huyết mạch chi hề, đốc bệnh hữu sưu” 投一寸之鍼, 布一丸之艾, 於血脈之蹊, 篤病有瘳 (Luận hành 論衡, Thuận cổ 順鼓).
Trích: Vương Sung 王充
Động từ
* Giẫm, xéo
- “Khiên ngưu dĩ hề nhân chi điền, nhi đoạt chi ngưu” 牽牛以蹊人之田, 而奪之牛 (Tuyên Công thập nhất niên 宣公十一年).
Trích: Tả truyện 左傳