• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+11 nét)
  • Pinyin: Chōu
  • Âm hán việt: Liêu Sưu
  • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒翏
  • Thương hiệt:KSMH (大尸一竹)
  • Bảng mã:U+7633
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 瘳

  • Cách viết khác

    𤵃 𤹭 𤺟

Ý nghĩa của từ 瘳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Liêu, Sưu). Bộ Nạch (+11 nét). Tổng 16 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: ốm khỏi, Ốm khỏi., Hai., Khỏi bệnh, Trị, cứu. Chi tiết hơn...

Sưu

Từ điển phổ thông

  • ốm khỏi

Từ điển Thiều Chửu

  • Ốm khỏi.
  • Hai.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khỏi bệnh

- “Ngô thí hóa kì tâm, biến kì lự, thứ cơ kì sưu hồ!” , , (Chu Mục vương ) Tôi thử sửa tâm tính ông ấy, đổi trí lự ông ấy, may ra khỏi bệnh chăng!

Trích: Liệt Tử

* Trị, cứu

- “Nguyện dĩ sở văn tư kì tắc, thứ cơ kì quốc hữu sưu hồ” , (Nhân gian thế ) Xin đem những điều đã được nghe mà nghĩ ra phép tắc nó, có lẽ cứu nước ấy được chăng.

Trích: Trang Tử

Danh từ
* Thiệt hại, tổn thất

- “Ư kỉ dã hà sưu?” (Tấn ngữ nhị ) Với mình nào có tổn hại gì?

Trích: Quốc ngữ

Tính từ
* Vui

- “Kí kiến quân tử, Vân hồ bất sưu” , (Trịnh phong , Phong vũ ) Đã gặp chàng rồi, Rằng sao mà chẳng vui.

Trích: Thi Kinh