• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
  • Pinyin: Chà , Dù
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丶一一一丨フ一丶丶フノ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言宅
  • Thương hiệt:YRJHP (卜口十竹心)
  • Bảng mã:U+8A6B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 詫

  • Cách viết khác

    𧩫

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 詫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sá). Bộ Ngôn (+6 nét). Tổng 13 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 1. khoe, 2. lạ lùng, 3. lừa dối, Khoe., Lừa dối.. Từ ghép với : “cam ngôn sá ngữ” nói lời ngon ngọt dối trá. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. khoe
  • 2. lạ lùng
  • 3. lừa dối

Từ điển Thiều Chửu

  • Khoe.
  • Lạ lùng. Như sá dị lấy làm lạ lùng.
  • Lừa dối.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Báo cho biết
* Khoe khoang, khoa diệu

- “Tử Hư quá sá Ô Hữu tiên sanh” (Tư Mã Tương Như truyện ) Tử Hư quá khoe khoang Ô Hữu tiên sinh.

Trích: Sử Kí

* Kinh ngạc

- “Chỉ tại trì biên thụ hạ, hoặc tọa tại san thạch thượng xuất thần, hoặc tồn tại địa hạ khu thổ, lai vãng đích nhân đô sá dị” , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Chỉ đến bờ ao gốc cây, khi ngồi thẫn thờ trên hòn đá, khi ngồi xổm vạch đất, những người qua lại đều lấy làm lạ.

Trích: “sá dị” lấy làm lạ lùng. Hồng Lâu Mộng

* Lừa dối

- “cam ngôn sá ngữ” nói lời ngon ngọt dối trá.