• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
  • Pinyin: Cuán , Cún , Cǔn , Dūn , Dún , Zūn
  • Âm hán việt: Thuẫn Tồn Tỗn
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻊尊
  • Thương hiệt:RMTWI (口一廿田戈)
  • Bảng mã:U+8E72
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 蹲

  • Cách viết khác

    𣦝 𧿬 𨀛

Ý nghĩa của từ 蹲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thuẫn, Tồn, Tỗn). Bộ Túc (+12 nét). Tổng 19 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: ngồi xổm, Ngồi xổm, ngồi chồm hổm, Ở lại, ở không, Ngồi xổm, ngồi chồm hổm, Ở lại, ở không. Từ ghép với : Thốn chân. Xem [dun]., “tồn tại gia lí” ngồi nhà, nằm khàn ở nhà., “tồn tại gia lí” ngồi nhà, nằm khàn ở nhà. Chi tiết hơn...

Thuẫn
Tồn
Tỗn
Âm:

Thuẫn

Từ điển Trần Văn Chánh

* (đph) Thốn (gót)

- Thốn chân. Xem [dun].

Từ điển phổ thông

  • ngồi xổm

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngồi xoạc đùi, ngồi chồm hổm. Chim muông ngồi lù khù một mình cũng gọi là tồn.
  • Một âm là tỗn. Tụ lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngồi chồm hỗm, ngồi xổm

- Không có ghế, hai người ngồi xổm mà đánh cờ

* ② Ngồi

- Trời mưa rồi, đành phải ngồi ở nhà. Xem [cún].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngồi xổm, ngồi chồm hổm

- “Nhất thôi nhân tồn tại địa diện thượng” (A Q chánh truyện Q) Một đám người ngồi xổm trên mặt đất.

Trích: “tồn cứ” ngồi xổm. Lỗ Tấn

* Ở lại, ở không

- “tồn tại gia lí” ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngồi xoạc đùi, ngồi chồm hổm. Chim muông ngồi lù khù một mình cũng gọi là tồn.
  • Một âm là tỗn. Tụ lại.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngồi xổm, ngồi chồm hổm

- “Nhất thôi nhân tồn tại địa diện thượng” (A Q chánh truyện Q) Một đám người ngồi xổm trên mặt đất.

Trích: “tồn cứ” ngồi xổm. Lỗ Tấn

* Ở lại, ở không

- “tồn tại gia lí” ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.