- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
- Pinyin:
Chuò
, Nào
, Zhào
, Zhuō
- Âm hán việt:
Náo
Xước
- Nét bút:丶丶一丨一丨フ一一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡卓
- Thương hiệt:EYAJ (水卜日十)
- Bảng mã:U+6DD6
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 淖 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 淖 (Náo, Xước). Bộ Thuỷ 水 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶一丨一丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: bùn đất, Bùn. Từ ghép với 淖 : 泥淖 Sình lầy, lầy lội. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bùn, chỗ đường sau khi mưa rồi lấm láp kho đi gọi là nê náo 泥淖.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bùn
- “Nãi hiên công dĩ xuất ư náo” 乃掀公以出於淖 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Bèn xốc ông ra khỏi bùn.
Trích: “nê náo” 泥淖 chỗ đường bùn lấm láp khó đi. Tả truyện 左傳