• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
  • Pinyin: Xiù
  • Âm hán việt: Khứu
  • Nét bút:丨フ一ノ丨フ一一一一ノ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰口臭
  • Thương hiệt:RHUK (口竹山大)
  • Bảng mã:U+55C5
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 嗅

  • Cách viết khác

    𪕿 𪖻

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 嗅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khứu). Bộ Khẩu (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: ngửi (mùi), Ngửi., Ngửi, Liên quan về mũi ngửi. Từ ghép với : Ngửi một cái., “khứu giác” sự biết, cảm giác về mùi. Chi tiết hơn...

Khứu

Từ điển phổ thông

  • ngửi (mùi)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngửi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ngửi

- Ngửi một cái.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngửi

- “Khứu chi, tắc sử nhân cuồng trình, tam nhật nhi bất dĩ” , 使, (Nhân gian thế ) Ngửi nó thì khiến người say điên, ba ngày còn chưa tỉnh.

Trích: Trang Tử

Tính từ
* Liên quan về mũi ngửi

- “khứu giác” sự biết, cảm giác về mùi.