• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Tử 子 (+2 nét)
  • Pinyin: Yùn
  • Âm hán việt: Dựng
  • Nét bút:フノフ丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱乃子
  • Thương hiệt:NSND (弓尸弓木)
  • Bảng mã:U+5B55
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 孕

  • Cách viết khác

    𡢘 𡥗 𡱟 𣎜 𥀨 𥀩 𨈼

Ý nghĩa của từ 孕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dựng). Bộ Tử (+2 nét). Tổng 5 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: chửa, có mang, Chửa, có mang, có thai, Nuôi dưỡng, Bao hàm. Từ ghép với : Có thai., “bao dựng” bao hàm, “dựng hàm” hàm chứa. Chi tiết hơn...

Dựng

Từ điển phổ thông

  • chửa, có mang

Từ điển Thiều Chửu

  • Chửa (có mang, có thai).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Thai

- Có thai.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chửa, có mang, có thai

- “Phụ dựng bất dục, hung” , (Tiệm quái ) Vợ có mang mà không đẻ, xấu.

Trích: Dịch Kinh

* Nuôi dưỡng

- “Thiên vị quốc gia dựng anh tài” (Thuật đức kiêm trần tình ) Trời vì quốc gia nuôi dưỡng người tài giỏi.

Trích: Lí Bạch

* Bao hàm

- “bao dựng” bao hàm

- “dựng hàm” hàm chứa.