• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Bì 皮 (+10 nét)
  • Pinyin: Zhōu , Zhòu
  • Âm hán việt: Trứu
  • Nét bút:ノフフ丨ノノフフ丨ノフノ丨フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰芻皮
  • Thương hiệt:PUDHE (心山木竹水)
  • Bảng mã:U+76BA
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 皺

  • Cách viết khác

    𢑫 𤿥 𤿮 𤿿 𩈟 𩊥 𩋓 𩌄

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 皺 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trứu). Bộ Bì (+10 nét). Tổng 15 nét but (ノフフノノフフノフノ). Ý nghĩa là: Nếp nhăn trên mặt, Ngấn, vết nhăn, nếp nhàu, Cau, nhíu. Từ ghép với : Quần áo bị nhàu, Chau (cau, nhăn, nheo) mày., “trứu điệp” áo có nếp nhàu. Chi tiết hơn...

Trứu

Từ điển phổ thông

  • nhăn nhó, cau có

Từ điển Thiều Chửu

  • Mặt nhăn, nhăn nhó. Vật gì có nếp nhăn cũng gọi là trứu.
  • Cau, như trứu mi cau mày.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhăn nhó, nhàu

- Quần áo bị nhàu

* ② Chau, cau, nhăn, nheo

- Chau (cau, nhăn, nheo) mày.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nếp nhăn trên mặt

- “Mạc đạo thiều hoa trấn trường tại, Phát bạch diện trứu chuyên tương đãi” , (Trào thiếu niên ) Chớ bảo rằng tuổi xuân ở lại lâu dài, Sẽ chỉ còn tóc trắng nếp nhăn trên mặt mà thôi.

Trích: “mãn kiểm trứu văn” 滿 mặt đầy nếp nhăn. Lí Hạ

* Ngấn, vết nhăn, nếp nhàu

- “trứu điệp” áo có nếp nhàu.

Động từ
* Cau, nhíu

- “Chỉ kiến tha trứu nhất hồi mi, hựu tự kỉ hàm tiếu nhất hồi” , (Đệ tứ thập bát hồi) Chỉ thấy cô ta lúc cau mày, lúc lại mỉm cười một mình.

Trích: “trứu mi” cau mày. Hồng Lâu Mộng