- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
- Pinyin:
Cháo
, Zhāo
- Âm hán việt:
Trào
- Nét bút:丨フ一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口朝
- Thương hiệt:RJJB (口十十月)
- Bảng mã:U+5632
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 嘲
Ý nghĩa của từ 嘲 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 嘲 (Trào). Bộ Khẩu 口 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丨フ一一丨丨フ一一一丨ノフ一一). Ý nghĩa là: Riễu cợt., Giễu cợt, Quyến rủ, lôi cuốn, Ngâm vịnh, Chim kêu chíp chíp. Từ ghép với 嘲 : 冷嘲熱諷 Mỉa mai chế giễu., “trào lộng” 嘲弄 đùa cợt, “trào tiếu” 嘲笑 cười nhạo, “trào phúng” 嘲諷 cười cợt chế nhạo., “lâm điểu trào trào” 林鳥嘲嘲 chim rừng chíp chíp. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Chế giễu, giễu cợt, nhạo báng
* 嘲哳
- trào trách [zhaozha] Như 啁哳 [zhaozha]. Xem 嘲 [cháo].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Giễu cợt
- “trào tiếu” 嘲笑 cười nhạo
- “trào phúng” 嘲諷 cười cợt chế nhạo.
* Quyến rủ, lôi cuốn
- “(Kim Liên) thường bả mi mục trào nhân, song tình truyền ý” (金蓮)常把眉目嘲人, 雙睛傳意 (Đệ nhất hồi) (Kim Liên) thường hay đầu mày cuối mắt quyến rủ người, hai con ngươi hàm truyền tình ý.
Trích: Kim Bình Mai 金瓶梅
* Ngâm vịnh
- “Trào phong tuyết, lộng hoa thảo” 嘲風雪, 弄花草 (Dữ Nguyên Cửu thư 與元九書) Ngâm vịnh gió tuyết, ngoạn thưởng cỏ hoa.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
* Chim kêu chíp chíp
- “lâm điểu trào trào” 林鳥嘲嘲 chim rừng chíp chíp.