- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
- Pinyin:
Láo
, Lǎo
, Lào
, Liáo
, Liǎo
- Âm hán việt:
Lao
Liêu
Lạo
- Nét bút:丶丶一一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡尞
- Thương hiệt:EKCF (水大金火)
- Bảng mã:U+6F66
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 潦
-
Thông nghĩa
澇
-
Cách viết khác
𣿳
Ý nghĩa của từ 潦 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 潦 (Lao, Liêu, Lạo). Bộ Thuỷ 水 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丶丶一一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Nước ngập, mưa lụt, Mưa xuống rất nhiều, Nước ứ đọng, “Lao thảo” 潦草: (1) Luộm thuộm, cẩu thả, nước lụt. Từ ghép với 潦 : “thủy lạo” 水潦 nước ngập lụt., 行潦 Vũng nước đọng trên đường, 水潦 Mưa nhiều ngập nước. Xem 潦 [liăo]., 字跡潦草 Nét chữ ngoáy, “thủy lạo” 水潦 nước ngập lụt. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Mưa ngập, ngập lụt, mưa quá gọi là thuỷ lạo 水潦.
- Hàng lạo 行潦 vũng nước đọng trên đường.
- Một âm là lao. Lao đảo 潦倒 vất vả, không hợp thời nghi.
- Lao thảo 潦草 luộm thuộm. Ta quen đọc là chữ lạo cả.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nước ngập, mưa lụt
- “thủy lạo” 水潦 nước ngập lụt.
- “Bí niên thủy lạo, dân thực bất thiệm” 比年水潦, 民食不贍 (Hiếu Thuận đế kỉ 孝順帝紀) Những năm gần đây nước lụt, dân không đủ ăn.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書
Tính từ
* Mưa xuống rất nhiều
- “Thủy lạo giáng, bất hiến ngư miết” 水潦降, 不獻魚鱉 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Nước mưa tràn ngập, không dâng cá và ba ba.
Trích: Lễ Kí 禮記
Danh từ
* Nước ứ đọng
- “Tống táng bất tị đồ lạo” 送葬不避塗潦 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đưa đi chôn cất không tránh đường đọng nước.
Trích: Lễ Kí 禮記
Phó, tính từ
* “Lao thảo” 潦草: (1) Luộm thuộm, cẩu thả
- (2) Nguệch ngoạc (chữ viết). “học sanh tả tự nghi lực cầu công chỉnh, bất khả lao thảo” 學生寫字宜力求工整, 不可潦草 học sinh viết chữ cần phải cho ngay ngắn, không được nguệch ngoạc.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mưa ngập, ngập lụt, mưa quá gọi là thuỷ lạo 水潦.
- Hàng lạo 行潦 vũng nước đọng trên đường.
- Một âm là lao. Lao đảo 潦倒 vất vả, không hợp thời nghi.
- Lao thảo 潦草 luộm thuộm. Ta quen đọc là chữ lạo cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Mưa ngập, ngập nước, nước chảy hay đọng trên đường
- 行潦 Vũng nước đọng trên đường
- 水潦 Mưa nhiều ngập nước. Xem 潦 [liăo].
* 潦草lạo thảo [liăocăo] ① (Chữ) viết ngoáy, ngoáy
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nước ngập, mưa lụt
- “thủy lạo” 水潦 nước ngập lụt.
- “Bí niên thủy lạo, dân thực bất thiệm” 比年水潦, 民食不贍 (Hiếu Thuận đế kỉ 孝順帝紀) Những năm gần đây nước lụt, dân không đủ ăn.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書
Tính từ
* Mưa xuống rất nhiều
- “Thủy lạo giáng, bất hiến ngư miết” 水潦降, 不獻魚鱉 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Nước mưa tràn ngập, không dâng cá và ba ba.
Trích: Lễ Kí 禮記
Danh từ
* Nước ứ đọng
- “Tống táng bất tị đồ lạo” 送葬不避塗潦 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đưa đi chôn cất không tránh đường đọng nước.
Trích: Lễ Kí 禮記
Phó, tính từ
* “Lao thảo” 潦草: (1) Luộm thuộm, cẩu thả
- (2) Nguệch ngoạc (chữ viết). “học sanh tả tự nghi lực cầu công chỉnh, bất khả lao thảo” 學生寫字宜力求工整, 不可潦草 học sinh viết chữ cần phải cho ngay ngắn, không được nguệch ngoạc.