• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
  • Pinyin: Cè , Shà , Shān , Zhà
  • Âm hán việt: San Sách
  • Nét bút:一丨ノ丶丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰木冊
  • Thương hiệt:DBT (木月廿)
  • Bảng mã:U+67F5
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 柵

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𣑭 𥬰 𨴕

Ý nghĩa của từ 柵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (San, Sách). Bộ Mộc (+5 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Hàng rào, tre gỗ cắm để ngăn che. Từ ghép với : Hàng rào chấn song sắt, Vỉ lò, ghi lò. Xem [shan]. Chi tiết hơn...

San
Sách

Từ điển Trần Văn Chánh

* 柵極

- san cực [shanjí] (điện) Lưới, cực lưới (trong bóng điện tử); Lưới triệt. Xem [zhà].

Từ điển phổ thông

  • hàng rào, rào chắn

Từ điển Thiều Chửu

  • Hàng rào, cắm tre gỗ làm hàng rào để ngăn người đi gọi là sách.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Hàng rào chấn song, vỉ, ghi (lò)

- Hàng rào chấn song sắt

- Vỉ lò, ghi lò. Xem [shan].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hàng rào, tre gỗ cắm để ngăn che

- “Bỉ thử gian hữu tọa san, hoán tố Đào Hoa san, cận lai san thượng hữu lưỡng cá đại vương trát liễu trại sách, tụ tập trứ ngũ thất bách nhân, đả gia kiếp xá” , , , , (Đệ ngũ hồi) Ở đây có một quả núi, gọi là núi Đào Hoa, gần đây trên núi có hai đại vương đến cắm rào trại, tụ tập năm bảy trăm quân, đi phá nhà cướp của.

Trích: “sách môn” cửa có chấn song. Thủy hử truyện