• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
  • Pinyin: Zhàng
  • Âm hán việt: Trướng
  • Nét bút:丨フ一一一ノ丶一丨一一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰貝長
  • Thương hiệt:BCSMV (月金尸一女)
  • Bảng mã:U+8CEC
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 賬

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

    𧹔

Ý nghĩa của từ 賬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trướng). Bộ Bối (+8 nét). Tổng 15 nét but (フノ). Ý nghĩa là: sổ sách, Sổ sách để ghi chép xuất nhập tiền bạc, tài vật, Nợ. Từ ghép với : “kí trướng” ghi sổ., “khiếm trướng” thiếu nợ, “hoàn trướng” trả nợ. Chi tiết hơn...

Trướng

Từ điển phổ thông

  • sổ sách

Từ điển Thiều Chửu

  • Sổ sách, nguyên dùng chữ trướng , nay tục thường dùng chữ trướng này.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sổ sách để ghi chép xuất nhập tiền bạc, tài vật

- “kí trướng” ghi sổ.

* Nợ

- “khiếm trướng” thiếu nợ

- “hoàn trướng” trả nợ.