• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Huyệt 穴 (+11 nét)
  • Pinyin: Kuī , Kuǐ
  • Âm hán việt: Khuy
  • Nét bút:丶丶フノ丶一一ノ丶丨フ一一一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱穴規
  • Thương hiệt:JCQOU (十金手人山)
  • Bảng mã:U+7ABA
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 窺

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𡪽 𥨾 𨶳

Ý nghĩa của từ 窺 theo âm hán việt

窺 là gì? (Khuy). Bộ Huyệt (+11 nét). Tổng 16 nét but (フノノフ). Ý nghĩa là: Nhìn trộm, dòm lén, Phiếm chỉ nhìn, xem, Dòm ngó, nhắm. Từ ghép với : “vi khuy” nhìn lén, “thâu khuy” nhìn trộm. Chi tiết hơn...

Khuy

Từ điển phổ thông

  • dòm, ngó, nhìn trộm

Từ điển Thiều Chửu

  • Dòm, ngó. Chọc lỗ tường vách để dòm gọi là khuy. Lí Bạch : Hán há Bạch Ðăng đạo, Hồ khuy Thanh Hải loan, Do lai chinh chiến địa, Bất kiến hữu nhân hoàn (Quan san nguyệt ) quân Hán đi đường Bạch Ðăng, Rợ Hồ dòm ngó vịnh Thanh Hải, Xưa nay nơi chiến địa, Không thấy có người về.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhìn trộm, dòm lén

- “vi khuy” nhìn lén

- “thâu khuy” nhìn trộm.

* Phiếm chỉ nhìn, xem

- “Cơ bác thông kinh sử, ư thư vô bất khuy” , (Lưu Cơ truyện ) Lưu Cơ rộng thông kinh sử, trong sách không gì mà không xem.

Trích: Minh sử

* Dòm ngó, nhắm

- “Hán há Bạch Đăng đạo, Hồ khuy Thanh Hải loan, Do lai chinh chiến địa, Bất kiến hữu nhân hoàn” , , , (Quan san nguyệt ) Quân Hán đi đường Bạch Đăng, Rợ Hồ dòm ngó vịnh Thanh Hải, Xưa nay nơi chiến địa, Không thấy có người về.

Trích: Lí Bạch

Từ ghép với 窺