• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
  • Pinyin: ǎo , ào , Niù
  • Âm hán việt: Ao Húc Nữu Áo Ảo
  • Nét bút:一丨一フフ丶フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘幼
  • Thương hiệt:QVIS (手女戈尸)
  • Bảng mã:U+62D7
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 拗

  • Cách viết khác

    𢰃 𢱇 𢲷

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 拗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ao, Húc, Nữu, áo, ảo). Bộ Thủ (+5 nét). Tổng 8 nét but (フフフノ). Ý nghĩa là: Bẻ., Bẻ, ngắt, Phản kháng, làm trái, Bẻ, ngắt, Phản kháng, làm trái. Từ ghép với : Nói líu lưỡi. Xem [ăo], [niù]., Cố bướng, 竿 Cây sào đã bị bẻ gãy. Xem [ào], [niù]. Chi tiết hơn...

Ao
Húc
Nữu
Áo
Ảo

Từ điển Trần Văn Chánh

* 拗口ao khẩu [àokôu] Nói không trôi chảy, líu lưỡi

- Nói líu lưỡi. Xem [ăo], [niù].

Từ điển Thiều Chửu

  • Bẻ.
  • Một âm là áo. Như áo lệ cố ý ngang trái, chấp áo cố bướng.
  • Lại một âm là húc. Ðè nén đi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bẻ, ngắt

- “Ảo đoạn tha đích trúc khoái” (A Q chánh truyện Q) Bẻ gãy chiếc đũa tre của nó.

Trích: Lỗ Tấn

* Phản kháng, làm trái

- “Chúng nhân bất cảm vi áo, chỉ đắc hồi phòng khứ, lánh trang sức liễu khởi lai” , , (Đệ thất thập hồi) Mọi người không dám trái lời, đành về phòng, sửa soạn ăn mặc để đi.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cộc cằn, ngoan cố

- Cố bướng

- Lão già này tính rất cộc cằn. Xem [ăo], [ào].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bẻ, ngắt

- “Ảo đoạn tha đích trúc khoái” (A Q chánh truyện Q) Bẻ gãy chiếc đũa tre của nó.

Trích: Lỗ Tấn

* Phản kháng, làm trái

- “Chúng nhân bất cảm vi áo, chỉ đắc hồi phòng khứ, lánh trang sức liễu khởi lai” , , (Đệ thất thập hồi) Mọi người không dám trái lời, đành về phòng, sửa soạn ăn mặc để đi.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ điển Thiều Chửu

  • Bẻ.
  • Một âm là áo. Như áo lệ cố ý ngang trái, chấp áo cố bướng.
  • Lại một âm là húc. Ðè nén đi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bẻ, ngắt

- “Ảo đoạn tha đích trúc khoái” (A Q chánh truyện Q) Bẻ gãy chiếc đũa tre của nó.

Trích: Lỗ Tấn

* Phản kháng, làm trái

- “Chúng nhân bất cảm vi áo, chỉ đắc hồi phòng khứ, lánh trang sức liễu khởi lai” , , (Đệ thất thập hồi) Mọi người không dám trái lời, đành về phòng, sửa soạn ăn mặc để đi.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ điển phổ thông

  • bẻ gãy

Từ điển Thiều Chửu

  • Bẻ.
  • Một âm là áo. Như áo lệ cố ý ngang trái, chấp áo cố bướng.
  • Lại một âm là húc. Ðè nén đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (đph) Bẻ

- 竿 Cây sào đã bị bẻ gãy. Xem [ào], [niù].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bẻ, ngắt

- “Ảo đoạn tha đích trúc khoái” (A Q chánh truyện Q) Bẻ gãy chiếc đũa tre của nó.

Trích: Lỗ Tấn

* Phản kháng, làm trái

- “Chúng nhân bất cảm vi áo, chỉ đắc hồi phòng khứ, lánh trang sức liễu khởi lai” , , (Đệ thất thập hồi) Mọi người không dám trái lời, đành về phòng, sửa soạn ăn mặc để đi.

Trích: Hồng Lâu Mộng