翱 là gì?翱 (Cao, Ngao). Bộ Vũ 羽 (+10 nét). Tổng 16 nét but (ノ丨フ一一一ノ丶一丨フ丶一フ丶一). Ý nghĩa là: “Cao tường” 翱翔: (1) Bay liệng, bay lượn, liệng, lượn. Từ ghép với 翱 : 燕子翱翔 Én liệng Chi tiết hơn...
- “Ngã đằng dược nhi thướng, bất quá sổ nhận nhi há, cao tường bồng hao chi gian” 我騰躍而上, 不過數仞而下, 翱翔蓬蒿之間 (Tiêu dao du 逍遙遊) (Con chim sâu nói) Ta nhảy nhót bay lên, chẳng qua vài nhận, bay lượn giữa đám cỏ bồng cỏ tranh. (2) Ngao du, rong chơi. (3) Bồi hồi không tiến, đình trệ. Chiêu Liên 昭槤