• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Vũ 羽 (+10 nét)
  • Pinyin: áo
  • Âm hán việt: Cao Ngao
  • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ丶一丨フ丶一フ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰皋羽
  • Thương hiệt:HJSMM (竹十尸一一)
  • Bảng mã:U+7FF1
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 翱

  • Cách viết khác

    𦒡 𦒢

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 翱 theo âm hán việt

翱 là gì? (Cao, Ngao). Bộ Vũ (+10 nét). Tổng 16 nét but (ノ). Ý nghĩa là: “Cao tường” : (1) Bay liệng, bay lượn, liệng, lượn. Từ ghép với : Én liệng Chi tiết hơn...

Cao
Ngao

Từ điển Trần Văn Chánh

* 翱翔cao tường [áoxiáng] Liệng, lượn, bay liệng, bay lượn

- Én liệng

- Bay lượn ở giữa khoảng đất trời (Chiến quốc sách).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* “Cao tường” : (1) Bay liệng, bay lượn

- “Ngã đằng dược nhi thướng, bất quá sổ nhận nhi há, cao tường bồng hao chi gian” , , (Tiêu dao du ) (Con chim sâu nói) Ta nhảy nhót bay lên, chẳng qua vài nhận, bay lượn giữa đám cỏ bồng cỏ tranh. (2) Ngao du, rong chơi. (3) Bồi hồi không tiến, đình trệ. Chiêu Liên

Trích: Trang Tử

Âm:

Ngao

Từ điển phổ thông

  • liệng, lượn

Từ ghép với 翱