• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
  • Pinyin: Miǎo
  • Âm hán việt: Diểu Miểu
  • Nét bút:一丨ノ丶丨ノ丶ノ
  • Lục thư:Hội ý & hình thanh
  • Hình thái:⿰木少
  • Thương hiệt:DFH (木火竹)
  • Bảng mã:U+676A
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 杪

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 杪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Diểu, Miểu). Bộ Mộc (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cánh nhỏ, Cánh nhỏ., Ngọn cây, Cuối, Nhỏ, bé. Từ ghép với : Cuối năm, Cuối tháng, Cuối thu., “tuế diểu” cuối năm, “nguyệt diểu” cuối tháng. Chi tiết hơn...

Diểu
Miểu

Từ điển phổ thông

  • cánh nhỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cánh nhỏ.
  • Cuối, như tuế diểu cuối năm, nguyệt diểu cuối tháng, v.v.
  • Ngọn cây, ngọn cành cây.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Cuối

- Cuối năm

- Cuối tháng

- Cuối thu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngọn cây

- “Viên đề thụ diểu” (Tam Giang khẩu đường dạ bạc ) Vượn hú trên ngọn cây.

Trích: Nguyễn Du

* Cuối

- “tuế diểu” cuối năm

- “nguyệt diểu” cuối tháng.

Tính từ
* Nhỏ, bé
Âm:

Miểu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Cuối

- Cuối năm

- Cuối tháng

- Cuối thu.