• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Cân 巾 (+1 nét)
  • Pinyin: Fú , Shì
  • Âm hán việt: Phất Thị
  • Nét bút:一丨フ丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:JB (十月)
  • Bảng mã:U+5DFF
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 巿

  • Cách viết khác

    𡴄

Ý nghĩa của từ 巿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: 巿 (Phất, Thị). Bộ Cân (+1 nét). Tổng 4 nét but (). Ý nghĩa là: Dây đeo lưng cho quan phục hoặc lễ phục thời xưa, 1. thị xã, 2. cái chợ. Chi tiết hơn...

Phất
Thị
Âm:

Phất

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dây đeo lưng cho quan phục hoặc lễ phục thời xưa

Từ điển phổ thông

  • 1. thị xã
  • 2. cái chợ

Từ điển Thiều Chửu

  • Chợ, chỗ để mua bán gọi là thị. Giá hàng vì sự cung cầu chậm trễ hay cần kíp mà lên xuống giá gọi là thị giá 巿. Nói về trạng huống sự mua bán gọi là thị diện 巿. Kẻ làm hàng sách cho hai bên mua bán mà lấy lợi gọi là thị quái 巿. Ðồ gì bền tốt gọi là thị hoá 巿, đồ gì không tốt gọi là hành hoá .
  • Mua, như cô tửu thị bô bất thực 巿 (Luận ngữ ) rượu nem mua ở chợ không ăn, thị ân 巿 mua ơn, v.v.