- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
- Pinyin:
Fǔ
, Pú
- Âm hán việt:
Bô
Phủ
- Nét bút:ノフ一一一丨フ一一丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰月甫
- Thương hiệt:BIJB (月戈十月)
- Bảng mã:U+812F
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 脯 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 脯 (Bô, Phủ). Bộ Nhục 肉 (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノフ一一一丨フ一一丨丶). Ý nghĩa là: 1. thịt khô, Thịt khô, Trái cây để khô, trái cây tẩm đường rồi để khô, Buổi quá trưa, Giết chết, băm xác rồi phơi khô (hình phạt thời xưa). Từ ghép với 脯 : 雞脯子 Thịt ức gà. Xem 脯 [fư]., “đào phủ” 桃脯 đào khô., 兔脯 Thịt thỏ khô, 果脯 Mứt. Xem 脯 [pú]., “đào phủ” 桃脯 đào khô. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thịt khô
- 2. quả phơi khô
Từ điển Thiều Chửu
- Nem, thịt luộc chín rồi phơi khô gọi là bô.
- Các thứ quả khô cũng gọi là bô. Như đào bô 桃脯 đào phơi khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 脯子bô tử [púzi] Ức
- 雞脯子 Thịt ức gà. Xem 脯 [fư].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thịt khô
- “Cô tửu thị phủ bất thực” 沽酒市脯不食 (Hương đảng 鄉黨) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Trái cây để khô, trái cây tẩm đường rồi để khô
Động từ
* Giết chết, băm xác rồi phơi khô (hình phạt thời xưa)
- “Ngạc Hầu tranh chi cấp, biện chi tật, cố phủ Ngạc Hầu” 鄂侯爭之急, 辨之疾, 故脯鄂侯 (Triệu sách tam 趙策三) Ngạc Hầu tranh biện nhậm lẹ, nên phạt giết Ngạc Hầu, băm xác đem phơi khô.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
Tính từ
* Phiếm chỉ khô khan
- “phủ điền” 脯田 ruộng khô, ruộng mùa đông lạnh thiếu chăm bón.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Mứt
- 杏脯 Mứt mơ
- 果脯 Mứt. Xem 脯 [pú].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thịt khô
- “Cô tửu thị phủ bất thực” 沽酒市脯不食 (Hương đảng 鄉黨) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Trái cây để khô, trái cây tẩm đường rồi để khô
Động từ
* Giết chết, băm xác rồi phơi khô (hình phạt thời xưa)
- “Ngạc Hầu tranh chi cấp, biện chi tật, cố phủ Ngạc Hầu” 鄂侯爭之急, 辨之疾, 故脯鄂侯 (Triệu sách tam 趙策三) Ngạc Hầu tranh biện nhậm lẹ, nên phạt giết Ngạc Hầu, băm xác đem phơi khô.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
Tính từ
* Phiếm chỉ khô khan
- “phủ điền” 脯田 ruộng khô, ruộng mùa đông lạnh thiếu chăm bón.