• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
  • Pinyin: Cuì
  • Âm hán việt: Thuý Tuý Tuỵ
  • Nét bút:一丨丨丶一ノ丶ノ丶一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹卒
  • Thương hiệt:TYOJ (廿卜人十)
  • Bảng mã:U+8403
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 萃

  • Cách viết khác

    𦬡

Ý nghĩa của từ 萃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thuý, Tuý, Tuỵ). Bộ Thảo (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. họp, 2. đàn, nhóm, 3. sắc cỏ, Họp., Ðàn.. Từ ghép với : Tụ họp, tụ tập, Tài ba (giỏi giang) hơn người Chi tiết hơn...

Tuỵ

Từ điển phổ thông

  • 1. họp
  • 2. đàn, nhóm
  • 3. sắc cỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Họp.
  • Ðàn.
  • Cùng nghĩa với chữ tuỵ .
  • Sắc cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cỏ mọc um tùm. (Ngr) Tụ họp

- Tụ họp, tụ tập

* ② Bầy, đàn, chúng, tụi, bọn

- Tài ba (giỏi giang) hơn người

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Cỏ mọc um tùm
* Khốn khổ, hốc hác
Động từ
* Đậu, nghỉ

- “Mộ môn hữu mai, Hữu hào tụy chỉ” , (Trần phong , Mộ môn ) Cửa mộ có cây mai, Con vọ đậu nghỉ (ở trên).

Trích: Thi Kinh

* Họp, tụ tập

- “Thương điểu quần phi, Thục sử tụy chi?” , 使 (Thiên vấn ) Chim ưng bay thành đàn, Ai khiến chúng nó tụ tập như vậy?

Trích: Khuất Nguyên

Danh từ
* Đàn, chúng, bọn

- “xuất loại bạt tụy” vượt trội hơn cả mọi người.