Đọc nhanh: 尽心 (tận tâm). Ý nghĩa là: tận tâm; dồn hết; tận lòng; hết lòng; hết lòng hết dạ (vì người khác). Ví dụ : - 尽心竭力。 dồn hết tâm sức.. - 尽心尽力地为燕王谋划 tận tâm tận lực hiến kế cho Vua Yên
尽心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tận tâm; dồn hết; tận lòng; hết lòng; hết lòng hết dạ (vì người khác)
(为别人) 费尽心思
- 尽心竭力
- dồn hết tâm sức.
- 尽心尽力 地为 燕王 谋划
- tận tâm tận lực hiến kế cho Vua Yên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽心
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 尽心
- Tận tâm; hết lòng.
- 她 的 信心 已 消失 殆尽
- Niềm tin của cô ấy đã biến mất.
- 姐姐 给 弟弟 的 帮助 尽心尽力
- Sự giúp đỡ của chị gái cho em trai là hết sức hết lòng.
- 他 对待 工作 总是 尽心尽力
- Anh ấy luôn nỗ lực hết mình trong công việc.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 他 尽心 照顾 生病 的 母亲
- Anh ấy tận tâm chăm sóc mẹ bị bệnh.
- 你 是 我 心里 的 温暖 , 给 了 我 无尽 的 安慰
- Em là sự ấm áp trong trái tim anh, mang đến cho anh vô vàn sự an ủi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
⺗›
心›