Đọc nhanh: 尽义务 (tần nghĩa vụ). Ý nghĩa là: để hoàn thành nhiệm vụ của một người, làm việc mà không yêu cầu phần thưởng.
尽义务 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để hoàn thành nhiệm vụ của một người
to fulfill one's duty
✪ 2. làm việc mà không yêu cầu phần thưởng
to work without asking for reward
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽义务
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 我们 有 义务 帮助 学习 较差 的 同学
- chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.
- 子女 有 义务 孝敬父母 尊重 父母 的 意愿
- Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 在 校长 的 带动 下 , 参加 义务 植树 的 人 越来越 多
- dưới sự lôi kéo của hiệu trưởng, người tham gia nghĩa vụ trồng cây càng ngày càng nhiều.
- 积极 参加 无偿献血 是 我们 每个 人应 尽 的 义务
- Tích cực tham gia hiến máu tình nguyện là nghĩa vụ của mỗi chúng ta.
- 我会 尽到 我 的 义务
- Tôi sẽ làm tròn nghĩa vụ của mình.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
务›
尽›