- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
- Các bộ:
Nữ (女)
Chi (支)
- Pinyin:
Jì
- Âm hán việt:
Kĩ
Kỹ
- Nét bút:フノ一一丨フ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰女支
- Thương hiệt:VJE (女十水)
- Bảng mã:U+5993
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 妓
Ý nghĩa của từ 妓 theo âm hán việt
妓 là gì? 妓 (Kĩ, Kỹ). Bộ Nữ 女 (+4 nét). Tổng 7 nét but (フノ一一丨フ丶). Ý nghĩa là: Phụ nữ làm nghề hát múa (thời xưa), Gái điếm, gái mại dâm. Từ ghép với 妓 : “xướng kĩ” 娼妓 gái đĩ, “kĩ nữ hộ” 妓女戶 nhà chứa., kĩ nữ [jìn=] Gái điếm, (gái) đĩ. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Phụ nữ làm nghề hát múa (thời xưa)
- “Kĩ nữ tam bách nhân, tận giai quốc sắc” 妓女三百人, 盡皆國色 (Pháp Vân tự 法雲寺) Kĩ nữ ba trăm người, đều là quốc sắc.
Trích: “ca kĩ” 歌妓 phụ nữ làm nghề ca hát. Lạc Dương già lam kí 洛陽伽藍記
* Gái điếm, gái mại dâm
- “kĩ nữ hộ” 妓女戶 nhà chứa.
Từ điển phổ thông
- con gái phường chèo, gái lầu xanh
Từ điển Thiều Chửu
- Con nữ phường chèo, con đĩ nhà thổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 妓女
- kĩ nữ [jìn=] Gái điếm, (gái) đĩ.
Từ ghép với 妓