Đọc nhanh: 尽善 (tận thiện). Ý nghĩa là: tận thiện tận mỹ; thập toàn thập mỹ; hoàn hảo; hoàn thiện。形容事物極為完善美滿。.
尽善 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tận thiện tận mỹ; thập toàn thập mỹ; hoàn hảo; hoàn thiện。形容事物極為完善美滿。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽善
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 尽善尽美
- Cực tốt cực đẹp; tốt đẹp vô cùng.
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
- 丧尽天良
- táng tận lương tâm
- 她 的 善良 尽人皆知
- Sự tốt bụng của cô ấy ai cũng biết.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
- 他们 正在 努力 研制 尽善尽美 的 新 颜料 配方
- Họ đang nỗ lực nghiên cứu công thức sơn màu mới hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
尽›