Đọc nhanh: 尽善尽美 (tần thiện tần mĩ). Ý nghĩa là: tận thiện tận mỹ; thập toàn thập mỹ; hoàn hảo; hoàn thiện. Ví dụ : - 他们正在努力研制尽善尽美的新颜料配方. Họ đang nỗ lực nghiên cứu công thức sơn màu mới hoàn hảo.
尽善尽美 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tận thiện tận mỹ; thập toàn thập mỹ; hoàn hảo; hoàn thiện
形容事物极为完善美满
- 他们 正在 努力 研制 尽善尽美 的 新 颜料 配方
- Họ đang nỗ lực nghiên cứu công thức sơn màu mới hoàn hảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽善尽美
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 尽善尽美
- Cực tốt cực đẹp; tốt đẹp vô cùng.
- 她 的 善良 尽人皆知
- Sự tốt bụng của cô ấy ai cũng biết.
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 他 一直 都 有 尽职
- Anh ấy luôn có trách nghiệm.
- 他们 正在 努力 研制 尽善尽美 的 新 颜料 配方
- Họ đang nỗ lực nghiên cứu công thức sơn màu mới hoàn hảo.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
尽›
美›