Đọc nhanh: 尽到 (tần đáo). Ý nghĩa là: tận tâm; cống hiến. Ví dụ : - 他尽到了自己的责任。 Anh ấy đã làm tròn trách nhiệm của mình.. - 我会尽到我的义务。 Tôi sẽ làm tròn nghĩa vụ của mình.. - 你必须尽到承诺。 Bạn phải làm tròn lời hứa của mình.
尽到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tận tâm; cống hiến
竭尽全力、最大限度地去做某事
- 他 尽到 了 自己 的 责任
- Anh ấy đã làm tròn trách nhiệm của mình.
- 我会 尽到 我 的 义务
- Tôi sẽ làm tròn nghĩa vụ của mình.
- 你 必须 尽到 承诺
- Bạn phải làm tròn lời hứa của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽到
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 大海 渺远 , 难以 看到 尽头
- Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 他 没有 尽到责任
- Anh ấy chưa làm tròn trách nhiệm.
- 苦尽甘来 的 日子 就要 到 了
- Thời kỳ khó khăn đang đến rồi.
- 她 想到 孩子 们 都 长大成人 , 能为 祖国 尽力 , 心里 甜丝丝 儿 的
- bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.
- 他 尽到 了 自己 的 责任
- Anh ấy đã làm tròn trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
尽›