Các biến thể (Dị thể) của 忠

  • Cách viết khác

    𢘑 𢘗

Ý nghĩa của từ 忠 theo âm hán việt

忠 là gì? (Trung). Bộ Tâm (+4 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Đức tính đem hết lòng thành thật xử sự với người, Dốc lòng, hết lòng làm. Từ ghép với : Bề tôi trung thành (với vua), Hết lòng trung thành với Tổ quốc, Lòng trung dạ nghĩa., “hiệu trung” hết một lòng trung thành. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • trung thành, làm hết bổn phận

Từ điển Thiều Chửu

  • Thực, dốc lòng, hết bổn phận mình là trung.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Trung thành, trung, hết lòng

- Bề tôi trung thành (với vua)

- Hết lòng trung thành với Tổ quốc

- Lòng trung dạ nghĩa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đức tính đem hết lòng thành thật xử sự với người

- “hiệu trung” hết một lòng trung thành.

Động từ
* Dốc lòng, hết lòng làm

- “trung quân ái quốc” hết lòng với vua, yêu nước.

Từ ghép với 忠