尽力 jìnlì
volume volume

Từ hán việt: 【tận lực】

Đọc nhanh: 尽力 (tận lực). Ý nghĩa là: tận lực; hết sức; nỗ lực; gắng sức; cố gắng; dốc sức; hết sức. Ví dụ : - 我尽力完成这项任务。 Tôi gắng sức hoàn thành nhiệm vụ này.. - 他尽力弥补自己的错误。 Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.. - 请大家尽力不要迟到。 Xin mọi người cố gắng đừng đến muộn.

Ý Nghĩa của "尽力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

尽力 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tận lực; hết sức; nỗ lực; gắng sức; cố gắng; dốc sức; hết sức

用自己最大努力去做,非常努力地去做

Ví dụ:
  • volume volume

    - 尽力 jìnlì 完成 wánchéng 这项 zhèxiàng 任务 rènwù

    - Tôi gắng sức hoàn thành nhiệm vụ này.

  • volume volume

    - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • volume volume

    - qǐng 大家 dàjiā 尽力 jìnlì 不要 búyào 迟到 chídào

    - Xin mọi người cố gắng đừng đến muộn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尽力

✪ 1. A + 尽力 + 为 + B + Động từ

A cố gắng hết sức vì B làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 尽力 jìnlì wèi 公司 gōngsī 节省开支 jiéshěngkāizhī

    - Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.

  • volume

    - 尽力 jìnlì wèi 解决问题 jiějuéwèntí

    - Tôi cố gắng giải quyết vấn đề cho bạn.

✪ 2. 尽+ 了/一份... + 力

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • volume

    - zài 工作 gōngzuò 中尽 zhōngjǐn le 所有 suǒyǒu de

    - Cô ấy đã dốc sức trong công việc.

  • volume

    - wèi 社会 shèhuì jǐn 一份 yīfèn 自己 zìjǐ de

    - Cô ấy cống hiến sức mình cho xã hội.

So sánh, Phân biệt 尽力 với từ khác

✪ 1. 竭力 vs 尽力

Giải thích:

"竭力" thường bổ nghĩa cho những hành động tiêu cực, "尽力" bổ nghĩa cho những hành động tích cực.
"尽力" có thể thêm "" làm vị ngữ, "竭力" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽力

  • volume volume

    - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • volume volume

    - yòng 尽全力 jìnquánlì 压力 yālì

    - Anh ấy dùng hết sức lực chống lại áp lực.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 反正 fǎnzhèng 尽力 jìnlì le

    - Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.

  • volume volume

    - 尽力 jìnlì wèi 公司 gōngsī 节省开支 jiéshěngkāizhī

    - Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.

  • volume volume

    - 尽力 jìnlì 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy cố gắng hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - jǐn 一切 yīqiè 力量 lìliàng 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 尽力 jìnlì 简化 jiǎnhuà le 电视机 diànshìjī de 主板 zhǔbǎn

    - Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 努力 nǔlì 研制 yánzhì 尽善尽美 jìnshànjìnměi de xīn 颜料 yánliào 配方 pèifāng

    - Họ đang nỗ lực nghiên cứu công thức sơn màu mới hoàn hảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa