尽孝 jìn xiào
volume volume

Từ hán việt: 【tận hiếu】

Đọc nhanh: 尽孝 (tận hiếu). Ý nghĩa là: làm nghĩa vụ hiếu thảo của một người, báo hiếu.

Ý Nghĩa của "尽孝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

尽孝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm nghĩa vụ hiếu thảo của một người

to do one's filial duty

✪ 2. báo hiếu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽孝

  • volume volume

    - 丧尽天良 sàngjìntiānliáng

    - táng tận lương tâm

  • volume volume

    - 于戏 wūhū 思念 sīniàn 尽头 jìntóu

    - Ôi, nỗi nhớ người vô tận!

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 报纸 bàozhǐ shàng 登载 dēngzǎi le 总统 zǒngtǒng 访问 fǎngwèn de 详尽 xiángjìn 报道 bàodào

    - Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.

  • volume volume

    - 为了 wèile 成功 chénggōng 想尽办法 xiǎngjǐnbànfǎ

    - Anh ấy đã làm mọi thứ có thể để thành công.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 不尽然 bùjìnrán 如此 rúcǐ 简单 jiǎndān

    - Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.

  • volume volume

    - 人尽其才 rénjìnqícái 物尽其用 wùjìnqíyòng

    - sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dōu yǒu 尽职 jìnzhí

    - Anh ấy luôn có trách nghiệm.

  • volume volume

    - 食物 shíwù 很快 hěnkuài jiù bèi 用尽 yòngjìn le

    - Thức ăn nhanh chóng bị dùng hết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tử 子 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiếu
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JKND (十大弓木)
    • Bảng mã:U+5B5D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao