Đọc nhanh: 尽孝 (tận hiếu). Ý nghĩa là: làm nghĩa vụ hiếu thảo của một người, báo hiếu.
尽孝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm nghĩa vụ hiếu thảo của một người
to do one's filial duty
✪ 2. báo hiếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽孝
- 丧尽天良
- táng tận lương tâm
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 他 为了 成功 想尽办法
- Anh ấy đã làm mọi thứ có thể để thành công.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
- 他 一直 都 有 尽职
- Anh ấy luôn có trách nghiệm.
- 食物 很快 就 被 用尽 了
- Thức ăn nhanh chóng bị dùng hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孝›
尽›