Đọc nhanh: 尽力而为 (tần lực nhi vi). Ý nghĩa là: cố gắng hết sức. Ví dụ : - 在力所能及的情况下我将尽力而为。 Trong tình hình này tôi sẽ cố gắng hết sức nếu có thể.. - 我不能许诺什么,但会尽力而为。 Tôi không dám hứa trước điều gì, nhưng sẽ cố gắng hết sức.
尽力而为 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố gắng hết sức
用全部的力量去做
- 在 力所能及 的 情况 下 我 将 尽力而为
- Trong tình hình này tôi sẽ cố gắng hết sức nếu có thể.
- 我 不能 许诺 什么 , 但会 尽力而为
- Tôi không dám hứa trước điều gì, nhưng sẽ cố gắng hết sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽力而为
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 他 因为 压力 过大而 头疼
- Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.
- 我 不能 许诺 什么 , 但会 尽力而为
- Tôi không dám hứa trước điều gì, nhưng sẽ cố gắng hết sức.
- 此事 自 当 尽力而为
- Việc này đương nhiên phải cố gắng hết sức.
- 他 尽力 为 公司 节省开支
- Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.
- 她 为了 达成 目标 而 尽 了 所有 努力
- Cô ấy đã dùng tất cả sự nỗ lực để đạt được mục tiêu.
- 在 力所能及 的 情况 下 我 将 尽力而为
- Trong tình hình này tôi sẽ cố gắng hết sức nếu có thể.
- 我们 应该 尽力而为
- Chúng ta nên làm hết sức mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
力›
尽›
而›