尽先 jǐnxiān
volume volume

Từ hán việt: 【tần tiên】

Đọc nhanh: 尽先 (tần tiên). Ý nghĩa là: ưu tiên; trước (phó từ, biểu thị ở vị trí ưu tiên). Ví dụ : - 尽先照顾老年人。 ưu tiên chiếu cố đến người già.. - 尽先生产这种农具。 ưu tiên sản xuất loại công cụ này

Ý Nghĩa của "尽先" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

尽先 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ưu tiên; trước (phó từ, biểu thị ở vị trí ưu tiên)

副词,表示放在优先地位

Ví dụ:
  • volume volume

    - jǐn xiān 照顾 zhàogu 老年人 lǎoniánrén

    - ưu tiên chiếu cố đến người già.

  • volume volume

    - jǐn xiān 生产 shēngchǎn 这种 zhèzhǒng 农具 nóngjù

    - ưu tiên sản xuất loại công cụ này

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽先

  • volume volume

    - jǐn xiān 照顾 zhàogu 老年人 lǎoniánrén

    - ưu tiên chiếu cố đến người già.

  • volume volume

    - xīn 资源 zīyuán jǐn 重点项目 zhòngdiǎnxiàngmù xiān

    - Những nguồn lực mới hãy để dự án trọng điểm được trước.

  • volume volume

    - jǐn xiān 生产 shēngchǎn 这种 zhèzhǒng 农具 nóngjù

    - ưu tiên sản xuất loại công cụ này

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 反正 fǎnzhèng 尽力 jìnlì le

    - Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.

  • volume volume

    - 不论 bùlùn zuò 什么 shénme shì zài xiān dōu yào yǒu 准备 zhǔnbèi

    - cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.

  • volume volume

    - 不过 bùguò cóng 某些 mǒuxiē 方面 fāngmiàn kàn 塔塔 tǎtǎ 先生 xiānsheng 这么 zhème 德高望重 dégāowàngzhòng shì 不合 bùhé 常理 chánglǐ de

    - Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 机会 jīhuì yào jǐn 老人 lǎorén 孩子 háizi xiān 享受 xiǎngshòu

    - Những cơ hội này phải để người già và trẻ em được hưởng trước.

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao