尽地主之谊 jǐn dìzhǔ zhī yì
volume volume

Từ hán việt: 【tần địa chủ chi nghị】

Đọc nhanh: 尽地主之谊 (tần địa chủ chi nghị). Ý nghĩa là: đóng vai trò là người dẫn chương trình, để làm được danh dự. Ví dụ : - 略尽地主之谊。 tỏ lòng mến khách của địa phương nhà.

Ý Nghĩa của "尽地主之谊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

尽地主之谊 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đóng vai trò là người dẫn chương trình

to act as host

Ví dụ:
  • volume volume

    - lüè jǐn 地主之谊 dìzhǔzhīyì

    - tỏ lòng mến khách của địa phương nhà.

✪ 2. để làm được danh dự

to do the honors

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽地主之谊

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 牢固 láogù de 友谊 yǒuyì

    - Giữa họ có tình bạn vững chắc.

  • volume volume

    - 主权 zhǔquán 统治权 tǒngzhìquán 王子 wángzǐ huò 王侯 wánghóu de 地位 dìwèi 权力 quánlì huò 司法权 sīfǎquán 主权 zhǔquán

    - Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.

  • volume volume

    - 一隅之地 yìyúzhīdì

    - nơi xó xỉnh; xó góc

  • volume volume

    - lüè jǐn 地主之谊 dìzhǔzhīyì

    - tỏ lòng mến khách của địa phương nhà.

  • volume volume

    - 主力 zhǔlì 正向 zhèngxiàng 前沿阵地 qiányánzhèndì 推进 tuījìn

    - quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.

  • volume volume

    - lüè jǐn 东道之谊 dōngdàozhīyì

    - tỏ chút tình làm chủ đãi khách.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 之间 zhījiān yǒu 深厚 shēnhòu de 友谊 yǒuyì

    - Giữa hai người họ có tình bạn sâu sắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu hěn shēn de 友谊 yǒuyì

    - Giữa họ có tình bạn rất sâu sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Yí , Yì
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVJBM (戈女十月一)
    • Bảng mã:U+8C0A
    • Tần suất sử dụng:Cao