• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+0 nét)
  • Các bộ:

    Phụ (阜)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Phụ
  • Nét bút:ノ丨フ一フ一一丨
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:HRJ (竹口十)
  • Bảng mã:U+961C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 阜

  • Cách viết khác

    𠻰 𠼛 𨸏

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 阜 theo âm hán việt

阜 là gì? (Phụ). Bộ Phụ (+0 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. gò đất, 2. to lớn, 3. béo, Béo., Núi đất, gò đất. Từ ghép với : Giàu có đông đúc, “khổng phụ” to lớn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. gò đất
  • 2. to lớn
  • 3. béo

Từ điển Thiều Chửu

  • Núi đất, đống đất, gò đất.
  • To lớn. Nhiều nhõi, thịnh vượng. Như ân phụ giàu có đông đúc.
  • Béo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Dồi dào, to lớn, thịnh vượng

- Giàu có đông đúc

- Vật chất dồi dào, đời sống nhân dân sung túc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Núi đất, gò đất

- “Đăng thúy phụ, lâm đan cốc” , (Thất mệnh ) Lên gò xanh, đến hang đỏ.

Trích: Trương Hiệp

* Đất liền, đại lục

- “Như sơn như phụ, Như cương như lăng” , (Tiểu Nhã , Thiên bảo ) Như núi như đất liền, Như đỉnh như gò.

Trích: Thi Kinh

Tính từ
* Thịnh vượng
* Dồi dào

- “vật phụ dân phong” vật chất dồi dào nhân dân sung túc.

* To lớn

- “khổng phụ” to lớn.

* Yên ổn, an khang

- “Dân an tục phụ” (Đầu long văn ) Dân tục an khang.

Trích: Tiền Lưu

Động từ
* Làm cho giàu có, phong phú

- “Khả dĩ phụ ngô dân chi tài hề” (Biện nhạc ) Có thể làm cho của cải của dân ta giàu có hề.

Trích: Khổng Tử gia ngữ

Từ ghép với 阜