Đọc nhanh: 尽信 (tận tín). Ý nghĩa là: Rất tin cậy..
尽信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rất tin cậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽信
- 外间 传闻 , 不可 尽信
- lời đồn bên ngoài, không nên quá tin.
- 她 的 信心 已 消失 殆尽
- Niềm tin của cô ấy đã biến mất.
- 尽管 大家 都 这么 说 , 他 还是 半信半疑
- Bất chấp những gì mọi người nói, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 你 回复 信息 尽快 一下
- Bạn trả lời tin nhắn nhanh chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
尽›