• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Cân 巾 (+14 nét)
  • Các bộ:

    Thốn (寸) Bạch (白) Cân (巾)

  • Pinyin: Bāng
  • Âm hán việt: Bang
  • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶ノ丨フ一一丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱封帛
  • Thương hiệt:GIHAB (土戈竹日月)
  • Bảng mã:U+5E6B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 幫

  • Cách viết khác

    𢸌 𩋮

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 幫 theo âm hán việt

幫 là gì? (Bang). Bộ Cân (+14 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: 3. bang đảng, Chữa mép dầy., Giúp, phụ trợ, Phụ họa, Phần bên cạnh của một vật thể. Từ ghép với : “Trí Thâm đạo, “hài bang” mép giày, “thuyền bang” mạn thuyền., v. “bang hội” đoàn thể, “cái bang” bang của những người ăn mày. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. giúp đỡ, trợ giúp, làm hộ
  • 2. đám, lũ, tốp, đoàn, bầy
  • 3. bang đảng
  • 4. mạn (thuyền), bẹ (rau), mép (giày)

Từ điển Thiều Chửu

  • Chữa mép dầy.
  • Giúp, đồng đảng gọi là bang, như một đảng gọi là một bang.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giúp, phụ trợ

- “Trí Thâm đạo

Trích: “bang trợ” giúp đỡ. Thủy hử truyện

* Phụ họa

- “bang khang” phụ họa, nói theo hay làm theo người khác.

Danh từ
* Phần bên cạnh của một vật thể

- “hài bang” mép giày

- “thuyền bang” mạn thuyền.

* Đoàn thể tổ chức của một số người có chung mục đích hoặc tính chất về chính trí, kinh tế, v

- v. “bang hội” đoàn thể

- “cái bang” bang của những người ăn mày.

* Lượng từ: nhóm, đoàn, lũ, bọn, v

- v. “nhất bang nhân mã” một đoàn binh mã, một đoàn quân.

Từ ghép với 幫