Đọc nhanh: 尽展 (tần triển). Ý nghĩa là: để hiển thị (tiềm năng của một người, tài năng của một người, v.v.).
尽展 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để hiển thị (tiềm năng của một người, tài năng của một người, v.v.)
to display (one's potential, one's talents etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽展
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 麦苗 发展 很快
- Mạ lúa mạch phát triển rất nhanh.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
展›