• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
  • Pinyin: Zào
  • Âm hán việt: Táo
  • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰口喿
  • Thương hiệt:RRRD (口口口木)
  • Bảng mã:U+566A
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 噪

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠴵 𠹏

Ý nghĩa của từ 噪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Táo). Bộ Khẩu (+13 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: 2. reo hò ầm ĩ, 3. chê trách, Reo hò., Huyên náo, ồn ào, Chim chóc, sâu bọ kêu. Từ ghép với : Nổi danh (tiếng) nhất thời Chi tiết hơn...

Táo

Từ điển phổ thông

  • 1. tiếng chim kêu
  • 2. reo hò ầm ĩ
  • 3. chê trách

Từ điển Thiều Chửu

  • Dức lác, tiếng chim, sâu kêu to mà kêu luôn cũng gọi là táo, như thước táo chim bồ các kêu.
  • Reo hò.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ (Dế) gáy, kêu, (chim) kêu ríu rít

- Bốn năm con gà con, ríu rít kêu rượt đuổi con mèo.

* ① Ầm ĩ, ồn ào

- Ve kêu

- Nổi danh (tiếng) nhất thời

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Huyên náo, ồn ào

- “cổ táo” (1) đánh trống om sòm (thời xưa, ra trận đánh trống, reo hò để khoách trương thanh thế), (2) đông người reo hò. § Cũng viết là “cổ táo” .

* Chim chóc, sâu bọ kêu

- “Tước táo hoang thôn, Kê minh không quán” , (Thù chư công kiến quá ) Sẻ kêu thôn vắng, Gà gáy quán không.

Trích: “thước táo” chim bồ các kêu. Vương Duy