- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
- Pinyin:
Xù
, Yì
- Âm hán việt:
Dật
Hức
- Nét bút:丶丶一ノ丨フ丨丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡血
- Thương hiệt:EHBT (水竹月廿)
- Bảng mã:U+6D2B
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 洫
Ý nghĩa của từ 洫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 洫 (Dật, Hức). Bộ Thuỷ 水 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶一ノ丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: Đường nước trong ruộng, Phiếm chỉ ngòi, lạch, Hào, dòng nước để bảo vệ thành, Làm cho vơi, làm cho trống không, Làm bại hoại. Từ ghép với 洫 : “câu hức” 溝洫 ngòi, lạch., 溝洫 Ngòi nước (trong cánh đồng), “câu hức” 溝洫 ngòi, lạch. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Phiếm chỉ ngòi, lạch
- “câu hức” 溝洫 ngòi, lạch.
* Hào, dòng nước để bảo vệ thành
Động từ
* Làm cho vơi, làm cho trống không
- “Mãn giả hức chi, hư giả thật chi” 滿者洫之, 虛者實之 (Tiểu xứng 小稱) Đầy thì làm cho vơi, hư thì làm cho thật.
Trích: Quản Tử 管子
Từ điển phổ thông
- 1. rãnh, hào, mương
- 2. kè, bờ ngăn nước
- 3. thành trì
- 4. lạm
Từ điển Thiều Chửu
- Câu hức 溝洫 ngòi, ngòi nước trong cánh đồng.
- Thành trì.
- Kè, cửa chắn nước.
- Vơi.
- Lạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Hào, rãnh, mương
- 溝洫 Ngòi nước (trong cánh đồng)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Phiếm chỉ ngòi, lạch
- “câu hức” 溝洫 ngòi, lạch.
* Hào, dòng nước để bảo vệ thành
Động từ
* Làm cho vơi, làm cho trống không
- “Mãn giả hức chi, hư giả thật chi” 滿者洫之, 虛者實之 (Tiểu xứng 小稱) Đầy thì làm cho vơi, hư thì làm cho thật.
Trích: Quản Tử 管子