- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+11 nét)
- Pinyin:
Xī
- Âm hán việt:
Tất
- Nét bút:ノフ一一一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰月桼
- Thương hiệt:BDOE (月木人水)
- Bảng mã:U+819D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 膝
-
Cách viết khác
䣛
厀
𣎌
𦜔
𦞃
𦡀
𦡩
Ý nghĩa của từ 膝 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 膝 (Tất). Bộ Nhục 肉 (+11 nét). Tổng 15 nét but (ノフ一一一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶). Ý nghĩa là: đầu gối, Đầu gối, Quỳ. Từ ghép với 膝 : 屈膝 Uốn gối, luồn cúi, 膝下承歡 Nương vui dưới gối (của cha mẹ). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðầu gối. Ðầu gối có khớp co lại duỗi ra được, cho nên gọi quỳ là khuất tất 屈膝 uốn gối. Nịnh nọt để cầu cạnh người cũng gọi là khuất tất. Ðối với cha mẹ gọi là tất hạ thừa hoan 膝下承歡 nương vui dưới gối.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Đầu gối
- 屈膝 Uốn gối, luồn cúi
- 膝下承歡 Nương vui dưới gối (của cha mẹ).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đầu gối
- nịnh nọt), “tất hạ thừa hoan” 膝下承歡 nương vui dưới gối (của cha mẹ). An Nam Chí Lược 安南志畧
Trích: “khuất tất” 屈膝 uốn gối (nghĩa bóng