- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Nhân 人 (+15 nét)
- Pinyin:
Cháng
- Âm hán việt:
Thường
- Nét bút:ノ丨丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻賞
- Thương hiệt:OFBC (人火月金)
- Bảng mã:U+511F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 償
Ý nghĩa của từ 償 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 償 (Thường). Bộ Nhân 人 (+15 nét). Tổng 17 nét but (ノ丨丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: đền lại, Hoàn trả lại, Đền, bù, Thực hiện, thỏa, Sự vật đền bù lại. Từ ghép với 償 : 賠償 Đền, bồi thường, 無償援助 Viện trợ không hoàn lại, 得不償失 Được không bù mất, lợi không bù hại, 如願以償 Phỉ nguyền, thoả lòng mong muốn, 得償夙願 Thực hiện được ước nguyện. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðền, như thường hoàn 償還 đền trả. Bù, như đắc bất thường thất 得不償失 số được chẳng bù số mất.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đền, bù, trả lại, hoàn lại
- 賠償 Đền, bồi thường
- 無償援助 Viện trợ không hoàn lại
- 得不償失 Được không bù mất, lợi không bù hại
* ② Phỉ, phỉ nguyền, thoả thích, thực hiện
- 如願以償 Phỉ nguyền, thoả lòng mong muốn
- 得償夙願 Thực hiện được ước nguyện.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hoàn trả lại
- “Hựu phó thiên tiền ước doanh nhi thường chi” 付千錢約贏而償之 (Đổ phù 賭符) Lại cho vay tiền một ngàn, hẹn đánh được bạc phải trả lại.
Trích: “thường hoàn” 償還 hoàn lại, “phụ trái bất thường” 負債不償 vỗ nợ không trả. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Đền, bù
- “đắc bất thường thất” 得不償失 số được chẳng bù số mất
- “sát nhân thường mệnh” 殺人償命 giết người đền mạng.
* Thực hiện, thỏa
- “đắc thường túc nguyện” 得償夙願 thực hiện được ước nguyện.
Danh từ
* Sự vật đền bù lại
- “Thị ngã vong ư Tần nhi thủ thường ư Tề dã” 是我亡於秦而取償於齊也 (Tần sách nhị 秦策二) Thế là mình mất (đất) với Tần mà lấy cái bù lại (đất) của Tề vậy.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策