鹿死谁手 lùsǐshéishǒu

Từ hán việt: 【lộc tử thuỳ thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鹿死谁手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 鹿

Đọc nhanh: 鹿 (lộc tử thuỳ thủ). Ý nghĩa là: chẳng biết hươu chết về tay ai; chưa biết ai thắng ai; chẳng biết mèo nào cắn mỉu nào. Ví dụ : - ,鹿。 Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.. - 鹿。 Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.. - 鹿。 Còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, thật khó để nói ai sẽ thắng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鹿死谁手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鹿死谁手 khi là Thành ngữ

chẳng biết hươu chết về tay ai; chưa biết ai thắng ai; chẳng biết mèo nào cắn mỉu nào

以追逐野鹿比喻争夺天下,'不知鹿死谁手'表示不知道谁能获胜, 现多用于比赛

Ví dụ:
  • - 比赛 bǐsài hái wèi 进行 jìnxíng 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu hái 不得而知 bùdéérzhī

    - Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.

  • - zhè 两人 liǎngrén 棋力 qílì 相当 xiāngdāng 究竟 jiūjìng 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu 现在 xiànzài hái 很难说 hěnnánshuō

    - Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.

  • - 投票选举 tóupiàoxuǎnjǔ 还有 háiyǒu 一周 yīzhōu de 时间 shíjiān 很难说 hěnnánshuō 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu

    - Còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, thật khó để nói ai sẽ thắng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹿死谁手

  • - 死命挣扎 sǐmìngzhēngzhá

    - giãy giụa liều mạng.

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 殊死 shūsǐ de 斗争 dòuzhēng

    - cuộc đấu tranh quyết tử.

  • - 决死 juésǐ de 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh sinh tử.

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 拳击手 quánjīshǒu 尼克 níkè

    - Võ sĩ này tên là Nick.

  • - 死死 sǐsǐ dūn zhù de shǒu

    - túm chặt tay nó.

  • - 鹿 zài shuí shǒu 未知 wèizhī

    - Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.

  • - 比赛 bǐsài hái wèi 进行 jìnxíng 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu hái 不得而知 bùdéérzhī

    - Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.

  • - shì zhè 该死 gāisǐ de 量油尺 liángyóuchǐ 般的 bānde 手指 shǒuzhǐ

    - Đó là ngón tay nhúng mỡ lợn chết tiệt của anh.

  • - 死者 sǐzhě de 孩子 háizi 中有 zhōngyǒu shuí 植入 zhírù guò 人工 réngōng 耳蜗 ěrwō ma

    - Có trẻ nào được cấy điện cực ốc tai không?

  • - 由于 yóuyú 打死 dǎsǐ le 不少 bùshǎo láng 享有 xiǎngyǒu 模范 mófàn 猎手 lièshǒu de 称号 chēnghào

    - Do đã giết chết nhiều con sói, anh ta được gọi là "Người săn mẫu mực".

  • - 我该 wǒgāi 死缠烂打 sǐchánlàndǎ 还是 háishì 放手 fàngshǒu ràng zǒu

    - Tôi là nên lì lợm đeo bám hay vẫn nên buông tay để bạn đi?

  • - 必须 bìxū 进行 jìnxíng 手术 shǒushù 否则 fǒuzé huì de

    - Cô ấy phải phẫu thuật nếu không sẽ chết.

  • - 投票选举 tóupiàoxuǎnjǔ 还有 háiyǒu 一周 yīzhōu de 时间 shíjiān 很难说 hěnnánshuō 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu

    - Còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, thật khó để nói ai sẽ thắng.

  • - zhè 两人 liǎngrén 棋力 qílì 相当 xiāngdāng 究竟 jiūjìng 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu 现在 xiànzài hái 很难说 hěnnánshuō

    - Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.

  • - shì 一个 yígè 绘画 huìhuà 新手 xīnshǒu

    - Tôi là dân mới vào nghề vẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鹿死谁手

Hình ảnh minh họa cho từ 鹿死谁手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹿死谁手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Shéi , Shuí
    • Âm hán việt: Thuỳ
    • Nét bút:丶フノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOG (戈女人土)
    • Bảng mã:U+8C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 鹿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lộc 鹿 (+0 nét)
    • Pinyin: Lú , Lù
    • Âm hán việt: Lộc
    • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IXP (戈重心)
    • Bảng mã:U+9E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao