Đọc nhanh: 鹿死谁手 (lộc tử thuỳ thủ). Ý nghĩa là: chẳng biết hươu chết về tay ai; chưa biết ai thắng ai; chẳng biết mèo nào cắn mỉu nào. Ví dụ : - 比赛还未进行,鹿死谁手还不得而知。 Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.. - 这两人棋力相当,究竟鹿死谁手,现在还很难说。 Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.. - 离投票选举还有一周的时间,很难说鹿死谁手。 Còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, thật khó để nói ai sẽ thắng.
Ý nghĩa của 鹿死谁手 khi là Thành ngữ
✪ chẳng biết hươu chết về tay ai; chưa biết ai thắng ai; chẳng biết mèo nào cắn mỉu nào
以追逐野鹿比喻争夺天下,'不知鹿死谁手'表示不知道谁能获胜, 现多用于比赛
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 这 两人 棋力 相当 , 究竟 鹿死谁手 , 现在 还 很难说
- Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.
- 离 投票选举 还有 一周 的 时间 , 很难说 鹿死谁手
- Còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, thật khó để nói ai sẽ thắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹿死谁手
- 死命挣扎
- giãy giụa liều mạng.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 殊死 的 斗争
- cuộc đấu tranh quyết tử.
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 死死 撴 住 他 的 手
- túm chặt tay nó.
- 鹿 在 谁 手 未知
- Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 是 你 这 该死 的 量油尺 般的 手指
- Đó là ngón tay nhúng mỡ lợn chết tiệt của anh.
- 死者 的 孩子 中有 谁 植入 过 人工 耳蜗 吗
- Có trẻ nào được cấy điện cực ốc tai không?
- 由于 他 打死 了 不少 狼 , 他 享有 模范 猎手 的 称号
- Do đã giết chết nhiều con sói, anh ta được gọi là "Người săn mẫu mực".
- 我该 死缠烂打 , 还是 放手 让 你 走 ?
- Tôi là nên lì lợm đeo bám hay vẫn nên buông tay để bạn đi?
- 她 必须 进行 手术 , 否则 会 死 的
- Cô ấy phải phẫu thuật nếu không sẽ chết.
- 离 投票选举 还有 一周 的 时间 , 很难说 鹿死谁手
- Còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, thật khó để nói ai sẽ thắng.
- 这 两人 棋力 相当 , 究竟 鹿死谁手 , 现在 还 很难说
- Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鹿死谁手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹿死谁手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
死›
谁›
鹿›
xem 一決雌雄 | 一决雌雄
tranh giành cấu xé lẫn nhau (mâu thuẫn cùng cực, tranh đấu gay gắt, không khoan nhượng)
đánh nhau ác liệt; rồng tranh hổ đấu (tranh nhau quyết liệt, ngang sức ngang tài); long tranh hổ đấu
(nghĩa bóng) cố gắng chiếm lấy ngai vàng(văn học) săn hươu ở đồng bằng miền Trung (thành ngữ)