Đọc nhanh: 和衷共济 (hoà trung cộng tế). Ý nghĩa là: đồng tâm hiệp lực; cùng hội cùng thuyền; chung lưng đấu cật.
Ý nghĩa của 和衷共济 khi là Thành ngữ
✪ đồng tâm hiệp lực; cùng hội cùng thuyền; chung lưng đấu cật
比喻同心协力,共同克服困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和衷共济
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 老挝人民民主共和国
- Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
- 克鲁格 金币 南非共和国 发行 的 一盎司 金币
- Đồng xu một ounce Krugerrand được phát hành bởi Cộng hòa Nam Phi.
- 共和国
- nước cộng hoà.
- 你 以为 捷克共和国
- Bạn sẽ nghĩ rằng Cộng hòa Séc
- 捷克共和国 就 说 到 这里
- Nhưng đủ về Cộng hòa Séc.
- 和平共处
- chung sống hoà bình
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 美国 的 主要 政党 是 民主党 和 共和党
- Các đảng chính ở Hoa Kỳ là Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.
- 各 民族 和谐 共处
- Các dân tộc sống hòa thuận với nhau.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 我 想 别人 现在 都 叫 那 刚果民主共和国
- Tôi nghĩ bây giờ họ gọi đó là Cộng hòa Dân chủ Congo.
- 我们 要 学会 和平共处
- Chúng ta cần học cách chung sống hòa bình.
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 和平 是 人类 共同 的 愿望
- Hòa bình là ước mơ chung của nhân loại.
- 和平 是 我们 共同 的 理想
- Hòa bình là lý tưởng chung của chúng ta.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 我 和 他 共事 多年 , 对 他 比较 了解
- tôi và anh ấy làm việc chung trong nhiều năm, tôi rất hiểu anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和衷共济
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和衷共济 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm共›
和›
济›
衷›
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
Đồng Tâm Hiệp Lực
đồng hội đồng thuyền; cùng hội cùng thuyền (ví với cùng chung nhau vượt qua khó khăn.)
của một tâm trí (thành ngữ)
đồng cam cộng khổ; chia ngọt sẻ bùi; sướng khổ có nhau
Kết nối với nhau
chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực
hợp tác đầy đủtham gia lực lượngchung sức
gà nhà bôi mặt đá nhau; huynh đệ tương tàn; nồi da nấu thịt
bằng mặt không bằng lòng (Bên ngoài hợp mà lòng lại cách xa. Không thành tâm với nhau)
nội bộ lục đục; không đoàn kết (trong tập thể)
đồng sàng dị mộng; cùng nhà khác ngỏ (cùng sống chung, làm việc với nhau, nhưng tính toán, suy nghĩ, chí hướng khác nhau.)
gà nhà bôi mặt đá nhau; huynh đệ tương tàn; nồi da nấu thịt
chẳng biết hươu chết về tay ai; chưa biết ai thắng ai; chẳng biết mèo nào cắn mỉu nào
bỏ đàn; xa rời quần chúng (bỏ tập thể sống một mình)
cá chết lưới rách; bên sứt càng bên gãy gọng; mất cả chì lẫn chài (hai bên đấu tranh cuối cùng đều bị tận diệt); trạng chết thì chúa cũng băng hà; cỏ ủa thì lúa cũng vàng; dưa leo đỏ đít thì cà đỏ trôn
sụp đổ; tan rã
địa vị ngang nhau; ngang vai ngang vế
đứng cách xađộc lậpkhông thể tách rời
chúng bạn xa lánh; bị cô lập hoàn toàn; bị cô lập
(văn học) người đánh cá và ngao chiến với nhau (và người đánh cá bắt được cả hai) (thành ngữ); (nghĩa bóng) những người hàng xóm không thể đồng ý sẽ thua bên thứ ba