Đọc nhanh: 和平共处 (hoà bình cộng xứ). Ý nghĩa là: chung sống hoà bình; sống hoà bình; tồn tại hoà bình.
Ý nghĩa của 和平共处 khi là Động từ
✪ chung sống hoà bình; sống hoà bình; tồn tại hoà bình
指不同社会制度的国家,用和平方式解决彼此争端,在平等互利的基础上,发展彼此间经济和文化联系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和平共处
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 我们 渴望 和平 与 安定
- Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 药性 和平
- dược tính ôn hoà
- 老挝人民民主共和国
- Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 共处一室
- sống chung một phòng
- 克鲁格 金币 南非共和国 发行 的 一盎司 金币
- Đồng xu một ounce Krugerrand được phát hành bởi Cộng hòa Nam Phi.
- 现代 奥运会 是 团结 友爱 与 和平 的 象征
- Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.
- 我们 要 和平 和 友爱 不要 战争 和 仇恨
- Chúng tôi muốn hòa bình và hữu nghị, không phải chiến tranh và hận thù.
- 以 丧失 独立 来 换取 和平 是 极 高 的 代价
- Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 和平共处
- chung sống hoà bình
- 各 民族 和谐 共处
- Các dân tộc sống hòa thuận với nhau.
- 我们 要 学会 和平共处
- Chúng ta cần học cách chung sống hòa bình.
- 和平 是 人类 共同 的 愿望
- Hòa bình là ước mơ chung của nhân loại.
- 和平 是 我们 共同 的 理想
- Hòa bình là lý tưởng chung của chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和平共处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和平共处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm共›
和›
处›
平›
chẳng biết hươu chết về tay ai; chưa biết ai thắng ai; chẳng biết mèo nào cắn mỉu nào
để cạnh tranh cho một chức vô địchchiến đấu để làm chủđể có một buổi biểu diễn
cá lớn nuốt cá bé; mạnh hiếp yếu
cá chết lưới rách; bên sứt càng bên gãy gọng; mất cả chì lẫn chài (hai bên đấu tranh cuối cùng đều bị tận diệt); trạng chết thì chúa cũng băng hà; cỏ ủa thì lúa cũng vàng; dưa leo đỏ đít thì cà đỏ trôn
cực kì hiếu chiến; hiếu chiến; dốc hết binh lực đi gây chiến
trườn cao, bước thấp (thành ngữ); bò vô kỷ luật, xu nịnh cấp trên và chà đạp lên đàn embắt cóc và bắt nạt
đánh nhau ác liệt; rồng tranh hổ đấu (tranh nhau quyết liệt, ngang sức ngang tài); long tranh hổ đấu
tranh giành quyền lợi; tranh quyền đoạt lợi
phân tíchđể khởi động một cuộc tấn công tổng lực (thành ngữ)lên án một cách tròn trịa
xung khắc như nước với lửa; xung khắc như mặt trăng với mặt trời; xung khắc; kỵ nhau