Đọc nhanh: 决一雌雄 (quyết nhất thư hùng). Ý nghĩa là: xem 一決雌雄 | 一决雌雄.
Ý nghĩa của 决一雌雄 khi là Thành ngữ
✪ xem 一決雌雄 | 一决雌雄
see 一決雌雄|一决雌雄 [yī jué cí xióng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决一雌雄
- 决一死战
- quyết một trận sống còn.
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 他 思前想后 最后 决定 去一趟 北京
- Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.
- 问题 一 冒尖 , 就要 及时 地 研究 解决
- hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.
- 如此 政治 对决 百年 难得一见
- Đó là cuộc đấu tranh chính trị của thế kỷ.
- 决一雌雄
- quyết một phen sống mái.
- 雌雄异体
- đơn tính.
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 这个 礼拜 我 决定 检查一下 我 的 鞋柜
- Tuần này, tôi quyết định kiểm tra tủ giày của mình.
- 无产阶级 有 战胜 一切 困难 的 英雄气概
- giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn.
- 他 一招 决胜负
- Một chiêu của anh ta quyết định thắng bại.
- 韩是 战国七雄 之一
- Hàn là một trong 7 nước chư hầu thời Chiến Quốc.
- 岳飞 不愧为 一位 民族英雄
- Nhạc Phi xứng đáng là anh hùng dân tộc
- 楚国 是 战国七雄 之一
- Nước Chu là một trong bảy nước thời Chiến Quốc.
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 这种 雄鸟 在 与 雌鸟 交尾 以前 要 跳 一种 交欢 舞
- Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 决一雌雄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 决一雌雄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
决›
雄›
雌›