Đọc nhanh: 逐鹿中原 (trục lộc trung nguyên). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) cố gắng chiếm lấy ngai vàng, (văn học) săn hươu ở đồng bằng miền Trung (thành ngữ).
Ý nghĩa của 逐鹿中原 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) cố gắng chiếm lấy ngai vàng
fig. to attempt to seize the throne
✪ (văn học) săn hươu ở đồng bằng miền Trung (thành ngữ)
lit. hunting deer in the Central Plain (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐鹿中原
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 虎视 中原
- nhìn Trung Nguyên thèm thuồng
- 群雄逐鹿
- anh hùng tranh thiên hạ; quần hùng tranh lộc.
- 逐鹿中原
- tranh giành Trung Nguyên
- 小鹿 在 森林 中 奔跑
- Con nai con chạy băng băng trong rừng.
- 小鹿 在 森林 中 腾跃
- Con nai nhỏ nhảy nhót trong rừng.
- 屏障 中原
- che chở Trung Nguyên.
- 规复 中原
- khôi phục Trung Nguyên
- 钱 在 许多 婚姻 中是 导致 冲突 的 一个 主要 原因
- Tiền bạc là nguyên nhân chính gây ra xung đột trong nhiều cuộc hôn nhân.
- 过 了 中秋 , 树叶 逐渐 枯黄
- qua mùa thu, lá cây từ từ khô vàng.
- 中原 覆没
- Trung Nguyên bị sa vào tay giặc
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 她 的 中文 比 原来 进步 了 很多
- Tiếng Trung của cô ấy tiến bộ hơn rất nhiều so với trước đây.
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 曝露 于 原野 之中
- lộ ra giữa đồng.
- 其中 的 原因 是 天气 不好
- Nguyên nhân trong đó là thời tiết không tốt.
- 代沟 在 这代人 中 逐渐 消失
- Khoảng cách thế hệ giữa các thế hệ này dần dần biến mất.
- 古代 倭人 学习 中原
- Người Nhật Bản thời cổ đại học hỏi Trung Nguyên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逐鹿中原
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逐鹿中原 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
原›
逐›
鹿›